1 | | 15 năm xây dựng rừng phòng hộ và hiện tại / Nguyễn Ngọc Lung . - 2004. - //TT khoa học, công nghệ & kinh tế NN& PTNT - Năm 2004. Số 5/2004. - tr.9-12 Thông tin xếp giá: BT3266 |
2 | | Ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật lâm sinh đến cây tái sinh ở rừng sau cháy tại khu rừng phòng hộ Nam Ngưm, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào / Sing Soupanya,...[và những người khác]; Người phản biện: Bế Minh Châu . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 10.- tr 132 -139 Thông tin xếp giá: BT4976 |
3 | | Bước đầu nghiên cứu đổi mới cơ chế giao đất khoán rừng thuộc đối tượng phòng hộ tại khu vực đầu nguồn Hồ Cấm Sơn Lục Ngạn - Bắc Giang/ Cao Lâm Anh; GVHD: Nguyễn Xuân Đệ . - 1998. - 36 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9068 |
4 | | Các văn bản pháp luật về bảo vệ và sử dụng tài nguyên thiên nhiên . - . - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2002. - 782tr ; 21cm Thông tin xếp giá: TK08005654, TK08005655, TK09007724-TK09007726, TK09008755, TK09008756, TK12803, TK16405, TK16406 Chỉ số phân loại: 346.04 |
5 | | Cơ sở khoa học phân chia nhóm dạng lập địa trồng rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị / Lê Đức Thắng; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 21.- tr 111 - 120 Thông tin xếp giá: BT5093 |
6 | | Đánh giá đa dạng thành phần loài chim tại khu rừng phòng hộ Sóc Sơn, thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Xuân Sơn; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2019. - 47 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13638 Chỉ số phân loại: 333.7 |
7 | | Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp quản lý rừng phòng hộ tại huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Nguyễn Thanh Hùng; GVHD: Vũ Tiến Hưng . - 2020. - viii,122 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5442 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án trồng rừng phòng hộ kết hợp du lịch sinh thái tại xã Toàn Sơn, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : [Luận văn thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp] / Phạm Tiến Dũng; GVHD: Trần Việt Hà . - 2012. - 57 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1839 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Đánh giá hiệu quả kinh tế sinh thái của một số mô hình rừng trồng tại rừng phòng hộ Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Khê, tỉnh Hà Tĩnh / GVHD: Bế Minh Châu . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 49tr Thông tin xếp giá: LV08005877 Chỉ số phân loại: 333.7 |
10 | | Đánh giá hiệu quả tổng hợp của một số mô hình rừng trồng sản xuất thuộc ban quản lý rừng phòng hộ Thanh Chương - Nghệ An. / Nguyễn Văn Sang; GVHD: Vũ Đại Dương . - 2010. - 67 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7286 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Đánh giá hoạt động công tác quản lý rừng tại Ban quản lý rừng phòng hộ Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Phan Văn Lợi; NHDKH: Ngô Văn Long . - 2023. - viii,76 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6360 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Đánh giá kết quả áp dụng các chính sách kinh tế - xã hội trong phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn hồ thủy điện Hòa Bình ở quy mô hộ gia đình. / Hoàng Liên Sơn; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2011. - //Tập san Nông nghiệp và phát triển nông thôn . - Năm2011 . - Số20 . - tr 96 - 102 Thông tin xếp giá: BT1728 |
13 | | Đánh giá kết quả trồng rừng phòng hộ đầu nguồn dự án 661 giai đoạn 1999 - 2008 tại tỉnh Hòa Bình / Trần Thị Nga; GVHD: Võ Đại Hải . - 2009. - 90 tr. + Phụ lục ; 28 cm Thông tin xếp giá: THS1010 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Đánh giá khả năng thích ứng của một số loài cây bản địa trồng theo dự án Đức tại Ban quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc - Nghệ An. / Nguyễn Mạnh Cường; GVHD: Phạm Thị Huyền . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 51 tr Thông tin xếp giá: LV08005962 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Đánh giá mô hình rừng trồng phòng hộ hỗn giao giữa Dầu rái, Sao đen và Thanh thất tại huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Thọ / Hoàng Phú Mỹ, Võ Đại Hải; Người thẩm định: Vũ Tấn Phương . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 1. - tr.2601 - 2609 Thông tin xếp giá: BT2662 |
16 | | Đánh giá một số chỉ tiêu phòng hộ và lựa chọn mô hình rừng phòng hộ lưu vực sông Bến Hải huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị / Võ Văn Hưng,..[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 22. - tr.102 - 109 Thông tin xếp giá: BT4087 |
17 | | Đánh giá mức độ suy thoái rừng phòng hộ đầu nguồn trên lưu vực sông La Ngà và sông Lũy, tỉnh Bình Thuận / Vũ Thị Kim Dung,...[và những người khác]; Người phản biện: Phùng Văn Khoa . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 143 - 155 Thông tin xếp giá: BT5162 |
18 | | Đánh giá sinh trưởng, sản lượng nhựa và hiệu quả kinh tế của rừng trồng Thông nhựa (Pinus merkusii) thuần loài tại Ban quản lý rừng phòng hộ Yên Thành - Nghệ An / Vũ Thị Trang; GVHD: Phạm Thị Hạnh . - 2012. - 51 tr.; 29cm+ Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8780 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất cơ chế tài chính bền vững cho hoạt động của các ban quản lý rừng phòng hộ / Trần Thị Thu Hà, Đào Lan Phương, Phùng Văn Khoa; Người phản biện: Trương Tất Đơ . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 18.- tr 102 - 110 Thông tin xếp giá: BT4765 |
20 | | Đánh giá tình hình sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của một số mô hình rừng trồng tại ban quản lý rừng phòng hộ Cẩm Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. / Đào Thị Hương; GVHD: Trần Thị Yến . - 2013. - 48 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9231 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Đánh giá tình hình thực hiện dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn sông Thạch Hãn - tỉnh Quảng Trị (thuộc dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn các tỉnh miền trung - JBIC) / Nguyễn Thị Huyền Trang; GVHD: Trần Ngọc Bình . - 2007. - 62 tr Thông tin xếp giá: LV08001586 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
22 | | Đặc điểm cấu trúc và đất rừng trên một số mô hình phục hồi rừng cộng đồng tại Mường La - Sơn La / Nguyễn Quang Giáp, Nguyễn Thế Hưởng, Lã Nguyên Khang; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2011. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2011. - Số 11. - tr. 163-166 Thông tin xếp giá: BT1998 |
23 | | Đặc điểm hệ thực vật tại khu rừng phòng hộ xã Tùng Vài, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang / Lê Văn Phúc, Nguyễn Thị Thoa, Nguyễn Bá Ngọc; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 11 (Chuyên đề: Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Trung du - miền núi phía Bắc).- tr 154 - 159 Thông tin xếp giá: BT4813 |
24 | | Đề xuất giải pháp kỹ thuật xây dựng rừng ngập mặn phòng hộ ven biển. / Ngô Đình Quế . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008. - Số 8. - tr.97 - 99 Thông tin xếp giá: BT0107 |
25 | | Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý bền vững rừng phòng hộ đầu nguồn trong lưu vực hồ Trúc Bài Sơn tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sỹ Quản lý tài nguyên rừng / Vũ Văn Lộc; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2018. - vii, 78 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4595 Chỉ số phân loại: 333.7 |
26 | | Đề xuất phương án quy hoạch phát triển sản xuất lâm nghiệp cho Ban quản lý rừng phòng hộ tại thị trấn Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An / Lê Sỹ Linh; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2012. - 63 tr.; 29 cm + phụ biểu Thông tin xếp giá: LV12387, LV8775 Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 | | Giáo trình quản lý rừng phòng hộ / Lê Xuân Trường, Vũ Đại Dương . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2017. - 120 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT21625-GT21634, MV40862-MV41011, TRB0082 Chỉ số phân loại: 634.92071 |
28 | | Giải pháp huy động nguồn tài chính cho phát triển rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Đặng Trường Long; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2019. - vii,83 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4697 Chỉ số phân loại: 330.068 |
29 | | Hiệu quả chắn sóng của rừng ngập mặn ven biển. / Vương Văn Quỳnh . - 2010. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp : Kết quả NCKH QLTNR&MT. - Năm 2010. - Số1 . - tr 11 - 21 Thông tin xếp giá: BT1799 |
30 | | Hiệu quả kinh doanh rừng trồng Keo lai tại ban quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc tỉnh Đồng Nai / Nguyễn Thị Thanh Huyền; Người thẩm định: Phạm Xuân Phương . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 1. - tr.2680 - 2691 Thông tin xếp giá: BT2670 |